Biết hay không biết thế giới từ đâu sinh ra, sẽ đi về đâu, không giúp ích gì cho con người để giải quyết những sự việc trước mắt, ngay trong đời sống này. Vấn đề sinh tử không còn xa lạ gì với con người, nhưng vấn đề các ngôi sao, và rất có thể cả vũ trụ
1. Call For nghĩa là gì? Trong Tiếng Anh, "call for" đóng vai trò là một cụm động từ. "Call for" thường được dùng với ý nghĩa cơ bản là: Gọi cho ai đó, đòi hỏi/bắt buộc làm gì. mặt khác cụm động từ này còn có nhiều ý nghĩa khác tùy theo ngữ cảnh của người nói
3. Một số cụm từ mở rộng đi với "call" Bên cạnh việc kết hợp với giới từ "for", "call" có thể kết hợp với nhiều từ vựng khác để tạo nên các cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số cụm động từ đi với "call" mà độc giả có thể tham khảo.
Thứ hai, về từ loại, abide by là một phrasal verb trong khi comply là một động từ, thường đi chung với giới từ. 3. Adhere to (phrasal verb) Từ vựng Đồng ý với hoặc phù hợp với điều gì đó. 1. Despite the opposition of family, he refused to conform to the traditional customs.
2) Giới từ đôi (doubleprepositions): Là giới từ đc tạo được bằng cách thức hợp 2 giới từ đơn lại :Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among …. 3) Giới từ kép (compound prepositions): Là giới từ đc phân thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be: About, among, across
Một số viên chức trẻ tung tin họ Ngô phải ra đi [The Ngos must go]. Từ năm 1962, và chẳng ưa thích gì loại "dân chủ Nhân Vị, chậm tiến Mao và giới thân cận-như Lâm Bưu, Chu Ân Lai, v.. v. ..- kết án Hoài đã toa rập với ngoại quốc [Khrushchev] chống lại Đảng và
8nHlF. Để học một ngôn ngữ mới rất khó khi mà phải ghi nhớ rất nhiều cấu trúc và từ vựng. Nhiều người học tiếng Anh có thắc mắc về vấn đề Opposition đi với giới từ gì. Trong bài viết này, sẽ giới thiệu tới bạn đọc các ví dụ thực tế để giúp các bạn ghi nhớ nội dung bài này. Opposition nghĩa là gì? Opposition đi với giới từ gì? In opposition to idiom Một số ví dụ khác về Opposition đi cùng với giới từ gì Opposition nghĩa là gì? Mời các bạn tìm hiểu về khái niệm và phần giải thích của chúng tôi về các trường hợp sử dụng từ opposition trong tiếng Anh. Bạn chắc chắn sẽ hiểu được ý nghĩa của từ opposition trong tiếng anh nghĩa là gì sau khi đọc xong nội dung này. Opposition nghĩa là gì? Opposition /,ɔpə’ziʃn/ n danh từ – strong disagreement n bất đồng mạnh mẽ Ví dụ There is a lot of opposition to the proposed changes Có rất nhiều ý kiến phản đối những thay đổi được đề xuất The unions are in opposition to the government over the issue of increasing the minimum wage Các công đoàn phản đối chính phủ về vấn đề tăng lương tối thiểu Plans to desegregate the schools met with opposition Kế hoạch tách biệt các trường đã vấp phải sự phản đối She left home in the face of strong opposition from her parents Cô bỏ nhà ra đi trước sự phản đối gay gắt của bố mẹ The company took no heed of public opposition to the plans Công ty không để ý đến sự phản đối của công chúng đối với các kế hoạch này The plan for a new office tower went ahead regardless of local opposition. Kế hoạch cho một tòa tháp văn phòng mới đã được tiến hành bất kể sự phản đối của địa phương – the team or person being played against in a sports competition n đội hoặc người đối đầu trong thể thao Ví dụ The opposition has/have some good players so it should be a tough match Phe đối lập có một số cầu thủ giỏi nên đây sẽ là một trận đấu khó khăn – in some political systems, the elected politicians who belong to the largest party that does not form the government trong một số hệ thống chính trị , các chính trị gia được bầu chọn thuộc đảng lớn nhất không thành lập chính phủ. Ví dụ the Leader of the Opposition thủ lĩnh phe đối lập The Opposition has/have condemned the government’s proposed tax increases Phe đối lập đã lên án đề xuất tăng thuế của chính phủ. – disagreement with something, often by speaking or fighting against it, or esp. in politics the people or group who are not in power không đồng ý với điều gì đó, thường bằng lời nói hoặc chống lại, đặc biệt là trong chính trị những người hoặc nhóm không nắm quyền Ví dụ The proposal faces strong opposition Đề xuất vấp phải sự phản đối mạnh mẽ They expect to defeat the opposition Họ mong đợi để đánh bại phe đối lập Opposition đi với giới từ gì? In opposition to idiom Opposition đi với giới từ nào – in a way that is against someone or something chống lại ai hoặc cái gì đó Ví dụ He spoke in opposition to the new law. Her theories stand in opposition to traditional beliefs. – in a way that shows how two things are different or disagree cho thấy hai điều khác nhau hoặc bất đồng như thế nào Ví dụ Two words that can be defined in opposition to each other Opposition đi với giới từ nào? Một số ví dụ khác về Opposition đi cùng với giới từ gì – Active opposition Phản đối tích cực Later also, some mothers’ active opposition to the scheme was referred to in committee meetings Sau đó, sự phản đối của một số bà mẹ đã được đề cập đến trong các cuộc họp của ủy ban – considerable opposition sự phản đối đáng kể Her reforms, her history, her pamphlets aroused considerable opposition among conservatives, despite what may seem to us the limited scope of their claims Những cải cách của bà, lịch sử của bà, các cuốn sách của bà đã gây ra sự phản đối đáng kể trong giới bảo thủ, bất chấp những gì mà theo chúng ta là phạm vi giới hạn trong các tuyên bố của họ. – continued opposition sự tiếp tục phản đối In addition, continued opposition of environmental activists to the large-scale use of acaricides and insecticides in general has stimulated interest in alternative approaches to tick control Ngoài ra, sự phản đối của các nhà hoạt động môi trường đối với việc sử dụng các chất diệt côn trùng và acaricide quy mô lớn nói chung đã kích thích sự quan tâm đến các phương pháp thay thế để kiểm soát bọ ve – fundamental opposition đối lập cơ bản If authentic caring and genuine sociality are understood in terms of intrinsic motivation, there is a fundamental opposition between them and the market. Nếu sự quan tâm đích thực và tính xã hội chân chính được hiểu theo động cơ nội tại, thì có một sự đối lập cơ bản giữa chúng và thị trường – growing opposition sự đối lập ngày càng tăng This was seen most obviously in the growing opposition of families to the evacuation of children. Điều này được thấy rõ ràng nhất trong sự gia phản đối ngày càng tăng của các gia đình đối với việc di tản trẻ em. – intense opposition sự phản đối dữ dội Like his grandfather, as well, he faced intense opposition to this approach. Giống như ông của mình, anh ấy cũng phải đối mặt với sự phản đối dữ dội về cách làm này. – overwhelming opposition phản đối áp đảo I can tell him in advance that the consultation will reveal overwhelming opposition to his proposal. Tôi có thể nói trước với anh ấy rằng cuộc tham vấn sẽ phản đối kịch liệt đối với đề xuất của anh ấy. – stiff opposition phản đối gay gắt Due to stiff opposition by the trade unions, clause 8 was in effect not used. Do bị công đoàn phản đối gay gắt, điều khoản 8 đã bị không còn hiệu lực. – violent opposition phản đối bạo lực Throughout the period under review there were numerous reports of peaceful and occasionally violent opposition to building these mills. Trong suốt thời kỳ, đã có nhiều báo cáo về sự phản đối ôn hòa và đôi khi là bạo lực đối với việc xây dựng các nhà máy này Trên đây là những giải đáp thắc mắc cho câu hỏi Opposition đi với giới từ gì? Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích các bạn học tập tốt môn tiếng Anh. Hãy tham khảo tài liệu cũng như sử dụng các từ điển như Oxford, Cambridge để nắm vững kiến thức nhé! Chúc các bạn thành công. Đăng bởi Chuyên mục Học tiếng anh Bản quyền bài viết thuộc trường Mọi hành vi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ Trường
Trong tiếng Anh bạn có biết opposite đi với giới từ gì? hay là Cấu trúc từ này dùng ra sao? và nó phù hợp với giới từ gì? Đây hẳn là câu hỏi được nhiều bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh thắc mắc cần giải đáp, hôm nay IELTS Academic sẽ giới thiệu đến cho các bạn cái nhìn tổng quát về opposite đi với giới từ gì ? I. Giới thiệu chung IELTS Academic lưu ý opposite adjective UK / US / Opposite được sử dụng với các chức năng ngữ pháp sau Giới từ preposition Tính từ adj Trạng từ adv Danh từ noun 1. Dùng “opposite” như giới từ preposition Mang nghĩa “đối diện về vị trí” =across from or facing someone or something đối diện hoặc đối mặt với ai đó hoặc cái gì đó IELTS TUTOR xét ví dụ The bus stop is opposite the cinema Trạm xe buýt đối diện rạp chiếu phim IELTS Academic sẽ giải thích kĩ một trong những chức năng của giới từ là đứng sau động từ TO BE Long took the seat opposite him. Long ngồi đối diện với anh ấy. IELTS Academic giải thích kĩ một trong những chức năng của giới từ là + noun Mang nghĩa “sánh đôi, đóng phim chung với ai” =together with someone else as the other of the two main actors in a play or film cùng với một người khác trong vai người kia của hai diễn viên chính trong một vở kịch hoặc một bộ phim IELTS Academic lưu ý play opposite someone IELTS Academic xét ví dụ Kim has played opposite Lee jock in three hit films. Kim đã đóng cùng Lee jock trong ba bộ phim ăn khách. 2. Dùng “opposite” như tính từ adj Mang nghĩa “đối diện nhau về mặt vị trí” =across from or on the other side of someone or something đối diện hoặc ở phía bên kia của ai đó hoặc cái gì đó IELTS Academic lưu ý the opposite side/end/edge to sth phía đối diện / cuối / cạnh đến sth IELTS Academic xét ví dụ On the opposite side of the road from the school was the church. Đối diện với con đường từ trường là nhà thờ. A picture on the opposite page caught her attention. Một bức ảnh trên trang đối diện đã thu hút sự chú ý của cô. They sat at opposite ends of the room. Họ ngồi ở hai đầu đối diện của căn phòng. We’re on the opposite side of the city to the airport. Chúng tôi đang ở phía đối diện của thành phố với sân bay. Nghĩa bóng “đối nhau, ngược nhau, ngược lại” =completely different hoàn toàn khác IELTS Academic lưu ý in the opposite direction opposite to sth IELTS Academic xét ví dụ These proposals would have the opposite effect to the one intended. Những đề xuất này sẽ có tác động ngược lại với những đề xuất đã định. The car smashed into a lorry coming in the opposite direction. Chiếc ô tô tông vào xe tải đang đi ngược chiều. This year’s conference is completely opposite to last year’s, which was very poorly attended. Hội nghị năm nay hoàn toàn trái ngược với năm ngoái, rất ít người tham dự. The new rates of pay were intended to increase staff morale, but they had the opposite effect.Mức lương mới nhằm nâng cao tinh thần của nhân viên, nhưng lại có tác dụng ngược lại. 3. Dùng “opposite” như trạng từ adv Mang nghĩa “đối diện, trước mặt nhau về mặt vị trí” =on the other side of an area from someone or something and facing towards them ở phía bên kia của một khu vực từ một người nào đó hoặc một cái gì đó và hướng về phía họ IELTS Academic xét ví dụ He was fascinated by the woman sitting opposite. Anh ấy bị mê hoặc bởi người phụ nữ ngồi đối diện. Long and Tuan live opposite =on the other side of the road./ Long và Tuấn sống đối diện = ở bên kia đường. Xem thêm Bạn có biết Rude đi với giới từ gì trong tiếng Anh ? 4. Dùng “opposite” như danh từ noun Mang nghĩa “điều trái ngược; sự đối lập” =someone or something that is completely different from someone or something else ai đó hoặc cái gì đó hoàn toàn khác với ai đó hoặc cái gì khác IELTS Academic lưu ý do the opposite the opposite of IELTS Academic xét ví dụ We were opposites in character. Chúng tôi đối lập nhau về tính cách. Whatever I suggested, they would go and do the opposite. Bất cứ điều gì tôi đề nghị, họ sẽ đi và làm ngược lại. Ha seemed very agitated – the complete opposite of her usual cool self.Hà có vẻ rất kích động – hoàn toàn trái ngược với vẻ điềm tĩnh thường ngày của cô ấy . hot and cold are opposites IELTS Academic Sẽ giải thích nghĩa là nóng và lạnh là hai thứ trái ngược nhau black is the opposite of white IELTS Academic sẽ giải thích nghĩa là đen ngược lại với trắng Opposite đi với giới từ gì Trường hợp dùng opposite to The opposite to an Anticyclone. Ngược lại với Anticyclone. It’s the opposite to how it was. Nó ngược lại với cách nó diễn ra. Trường hợp dùng opposite in Quite the opposite in practice. Hoàn toàn ngược lại trong thực tế. It’s the opposite in Sao Paulo. Ở Sao Paulo thì ngược lại. Completely the opposite in fact Thực tế hoàn toàn ngược lại trường hợp dùng opposite of It is the opposite of aphelion. Nó là đối lập với aphelion It is the opposite of freezing. Nó đối lập với sự đóng băng. Glory is the opposite of shame Vinh quang đối lập với xấu hổ trường hợp dùng opposite for I’ve been doing the opposite for most of my life – it’s a habit I’d try to break. Tôi đã làm điều ngược lại trong phần lớn cuộc đời mình – đó là một thói quen mà tôi đang cố gắng phá bỏ. While taking the middle road is great for politics, it’s the opposite for economics. Mặc dù đi theo con đường trung gian là điều tốt cho chính trị, nhưng đối với kinh tế thì ngược lại. To make things worse, his brother Kane requires you to do the opposite for each move. Để làm cho mọi thứ tồi tệ hơn, anh trai Kane của anh ấy yêu cầu bạn làm điều ngược lại cho mỗi lần di chuyển. Trường hợp dùng opposite from Pretty much the opposite from Tak Goo. Hoàn toàn ngược lại với Tak Goo. He can not be opposite from His nature. Ngài không thể đối lập với bản chất của Ngài. Quite the opposite from my PNM last month. Hoàn toàn ngược lại với PNM của tôi tháng trước. Xem thêm Fond đi với giới từ gì trong tiếng Anh Bài viết trên cũng đã giải đáp được phần nào thắc mắc của các bạn về opposite đi với giới từ gì và cách dùng nó như thế nào đã đuco IELTS Academic chia sẻ tới và hi vọng bài viết này có ích cho bạn. Hãy cố gắng ôn ngữ pháp và rèn luyện thêm bài tập, chúc bạn học tốt
Trong tiếng Anh bạn có biết opposite đi với giới từ gì? hay là Cấu trúc từ này dùng ra sao? và nó phù hợp với giới từ gì? Đây hẳn là câu hỏi được nhiều bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh thắc mắc cần giải đáp, hôm nay IELTS Academic sẽ giới thiệu đến cho các bạn cái nhìn tổng quát về opposite đi với giới từ gì ? I. Giới thiệu chungCách dùng – opposite đi với giới từ gì1. Dùng “opposite” như giới từ preposition Mang nghĩa “đối diện về vị trí” Mang nghĩa “sánh đôi, đóng phim chung với ai”2. Dùng “opposite” như tính từ adj Mang nghĩa “đối diện nhau về mặt vị trí” Nghĩa bóng “đối nhau, ngược nhau, ngược lại”3. Dùng “opposite” như trạng từ adv4. Dùng “opposite” như danh từ nounOpposite đi với giới từ gìTrường hợp dùng opposite to I. Giới thiệu chung IELTS Academic lưu ý opposite adjective UK / US / Opposite được sử dụng với các chức năng ngữ pháp sau Giới từ preposition Tính từ adj Trạng từ adv Danh từ noun 1. Dùng “opposite” như giới từ preposition Mang nghĩa “đối diện về vị trí” =across from or facing someone or something đối diện hoặc đối mặt với ai đó hoặc cái gì đó IELTS TUTOR xét ví dụ The bus stop is opposite the cinema Trạm xe buýt đối diện rạp chiếu phim IELTS Academic sẽ giải thích kĩ một trong những chức năng của giới từ là đứng sau động từ TO BE Long took the seat opposite him. Long ngồi đối diện với anh ấy. IELTS Academic giải thích kĩ một trong những chức năng của giới từ là + noun Mang nghĩa “sánh đôi, đóng phim chung với ai” =together with someone else as the other of the two main actors in a play or film cùng với một người khác trong vai người kia của hai diễn viên chính trong một vở kịch hoặc một bộ phim IELTS Academic lưu ý play opposite someone IELTS Academic xét ví dụ Kim has played opposite Lee jock in three hit films. Kim đã đóng cùng Lee jock trong ba bộ phim ăn khách. 2. Dùng “opposite” như tính từ adj Mang nghĩa “đối diện nhau về mặt vị trí” =across from or on the other side of someone or something đối diện hoặc ở phía bên kia của ai đó hoặc cái gì đó IELTS Academic lưu ý the opposite side/end/edge to sth phía đối diện / cuối / cạnh đến sth IELTS Academic xét ví dụ On the opposite side of the road from the school was the church. Đối diện với con đường từ trường là nhà thờ. A picture on the opposite page caught her attention. Một bức ảnh trên trang đối diện đã thu hút sự chú ý của cô. They sat at opposite ends of the room. Họ ngồi ở hai đầu đối diện của căn phòng. We’re on the opposite side of the city to the airport. Chúng tôi đang ở phía đối diện của thành phố với sân bay. Nghĩa bóng “đối nhau, ngược nhau, ngược lại” =completely different hoàn toàn khác IELTS Academic lưu ý in the opposite direction opposite to sth IELTS Academic xét ví dụ These proposals would have the opposite effect to the one intended. Những đề xuất này sẽ có tác động ngược lại với những đề xuất đã định. The car smashed into a lorry coming in the opposite direction. Chiếc ô tô tông vào xe tải đang đi ngược chiều. This year’s conference is completely opposite to last year’s, which was very poorly attended. Hội nghị năm nay hoàn toàn trái ngược với năm ngoái, rất ít người tham dự. The new rates of pay were intended to increase staff morale, but they had the opposite effect.Mức lương mới nhằm nâng cao tinh thần của nhân viên, nhưng lại có tác dụng ngược lại. 3. Dùng “opposite” như trạng từ adv Mang nghĩa “đối diện, trước mặt nhau về mặt vị trí” =on the other side of an area from someone or something and facing towards them ở phía bên kia của một khu vực từ một người nào đó hoặc một cái gì đó và hướng về phía họ IELTS Academic xét ví dụ He was fascinated by the woman sitting opposite. Anh ấy bị mê hoặc bởi người phụ nữ ngồi đối diện. Long and Tuan live opposite =on the other side of the road./ Long và Tuấn sống đối diện = ở bên kia đường. Xem thêm Bạn có biết Rude đi với giới từ gì trong tiếng Anh ? 4. Dùng “opposite” như danh từ noun Mang nghĩa “điều trái ngược; sự đối lập” =someone or something that is completely different from someone or something else ai đó hoặc cái gì đó hoàn toàn khác với ai đó hoặc cái gì khác IELTS Academic lưu ý do the opposite the opposite of IELTS Academic xét ví dụ We were opposites in character. Chúng tôi đối lập nhau về tính cách. Whatever I suggested, they would go and do the opposite. Bất cứ điều gì tôi đề nghị, họ sẽ đi và làm ngược lại. Ha seemed very agitated – the complete opposite of her usual cool self.Hà có vẻ rất kích động – hoàn toàn trái ngược với vẻ điềm tĩnh thường ngày của cô ấy . hot and cold are opposites IELTS Academic Sẽ giải thích nghĩa là nóng và lạnh là hai thứ trái ngược nhau black is the opposite of white IELTS Academic sẽ giải thích nghĩa là đen ngược lại với trắng Opposite đi với giới từ gì Trường hợp dùng opposite to The opposite to an Anticyclone. Ngược lại với Anticyclone. It’s the opposite to how it was. Nó ngược lại với cách nó diễn ra. Trường hợp dùng opposite in Quite the opposite in practice. Hoàn toàn ngược lại trong thực tế. It’s the opposite in Sao Paulo. Ở Sao Paulo thì ngược lại. Completely the opposite in fact Thực tế hoàn toàn ngược lại trường hợp dùng opposite of It is the opposite of aphelion. Nó là đối lập với aphelion It is the opposite of freezing. Nó đối lập với sự đóng băng. Glory is the opposite of shame Vinh quang đối lập với xấu hổ trường hợp dùng opposite for I’ve been doing the opposite for most of my life – it’s a habit I’d try to break. Tôi đã làm điều ngược lại trong phần lớn cuộc đời mình – đó là một thói quen mà tôi đang cố gắng phá bỏ. While taking the middle road is great for politics, it’s the opposite for economics. Mặc dù đi theo con đường trung gian là điều tốt cho chính trị, nhưng đối với kinh tế thì ngược lại. To make things worse, his brother Kane requires you to do the opposite for each move. Để làm cho mọi thứ tồi tệ hơn, anh trai Kane của anh ấy yêu cầu bạn làm điều ngược lại cho mỗi lần di chuyển. Trường hợp dùng opposite from Pretty much the opposite from Tak Goo. Hoàn toàn ngược lại với Tak Goo. He can not be opposite from His nature. Ngài không thể đối lập với bản chất của Ngài. Quite the opposite from my PNM last month. Hoàn toàn ngược lại với PNM của tôi tháng trước. Xem thêm Fond đi với giới từ gì trong tiếng Anh Bài viết trên cũng đã giải đáp được phần nào thắc mắc của các bạn về opposite đi với giới từ gì và cách dùng nó như thế nào đã đuco IELTS Academic chia sẻ tới và hi vọng bài viết này có ích cho bạn. Hãy cố gắng ôn ngữ pháp và rèn luyện thêm bài tập, chúc bạn học tốt
opposition đi với giới từ gì