- Mệnh tạo che chở anh em, cho nên vinh dự, danh tiếng là của anh em. Bản thân mệnh tạo ở ngoài phạm vi tác dụng bảo vệ, tức có ý tượng: gặp nhiều sóng gió hung hiểm hơn anh em. bực tức bằng Tiếng Anh. bực tức. bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh bực tức tịnh tiến thành: disgruntled, fretty and angry, irritable . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy bực tức ít nhất 325 lần. Phép tịnh tiến làm bực tức thành Tiếng Anh là: acerbate, embitter, exacerbate (ta đã tìm được phép tịnh tiến 6). Các câu mẫu có làm bực tức chứa ít nhất 73 phép tịnh tiến. Dưới đây Tiếng Anh Free sẽ tổng hợp cho bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh bày tỏ sự tức giận, một số tính từ thường gặp hay cụm từ thông dụng nhất để các bạn có thể dễ dàng ứng dụng được ngay vào trong giao tiếp hàng ngày. Bên cạnh đó, học tiếng Anh giao Cùng đọc và cảm nhận những stt bực mình sẽ giúp tâm trạng bạn tốt hơn và thăng bằng lại cuộc sống. Hãy luôn mỉm cười, lúc đó cuộc sống của bạn sẽ bớt đi mỏi mệt và căng thẳng. Những người học được cách chịu đựng là những người gọi cả toàn cầu là anh em. Tào Tháo đời Tam Quốc (220-264) có xây một cái đài bên sông Chương Hà tỉnh Hà Bạn đang đọc: Đồng Tước Đài Nam, đặt tên là Đồng Tước. 5i3ogM. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓɨ̰ʔk˨˩ tɨk˧˥ɓɨ̰k˨˨ tɨ̰k˩˧ɓɨk˨˩˨ tɨk˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓɨk˨˨ tɨk˩˩ɓɨ̰k˨˨ tɨk˩˩ɓɨ̰k˨˨ tɨ̰k˩˧ Tính từ[sửa] bực tức Bực mình vì tức giận. Không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con. Dịch[sửa] tiếng Anh angry Tham khảo[sửa] "bực tức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt

bực tức tiếng anh là gì