Thông tin chi tiết về ngày 6/5/2022 thứ sáu dương lịch: Âm lịch: mùng 6, tháng Tư, năm 2022 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Lập Hạ, Trực: Mãn, Ngày Hoàng Đạo: Minh Đường Hoàng Đạo (tốt)
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9) Trạch Nhật: Ngày Đinh Tỵ - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn. Đinh Tỵ Bính Thân Tân Sửu Sa trung Thổ
Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2011, các ngày rằm, mùng 1 hàng tháng, xem ngày tốt xấu năm 2011, và đặc biệt là xem Lịch âm hôm nay rất chi tiết. Năm Tân Mão 2011 là năm Con Mèo. Năm 2011 có bao nhiêu ngày?
Tết âm lịch 2023 sẽ rơi vào các ngày: 29 Tết : vào Thứ 6 ngày 20/01/2023. 30 Tết : vào Thứ 7 ngày 21/01/2023. Mùng 1 Tết : vào Chủ Nhật ngày 22/01/2023. Mùng 2 Tết : vào Thứ Hai ngày 23/01/2023. Mùng 3 Tết : vào Thứ Ba ngày 24/01/2023. Tết 2023 – Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết Nguyên
Ngày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang. Với những thông tin về âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2023 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc
Home » Blog » Wikipedia » Mùng 6 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương?. Mùng 6 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương?
Ltab. Lịch âm hôm nay1. Lịch âm hôm nay - Ngày âm hôm nay2. Lịch âm 2021 Tân SửuLịch 2021 dương lịchLịch Tháng 1 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 1 năm 2021Lịch Tháng 2 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 2 năm 2021Lịch Tháng 3 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 3 năm 2021Lịch Tháng 4 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 4 năm 2021Lịch Tháng 5 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 5 năm 2021Ngày tốt tháng 5 năm 2021Lịch Tháng 6 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 6 năm 2021Ngày tốt tháng 6 năm 2021Lịch Tháng 7 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 7 năm 2021Lịch Tháng 8 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 8 năm 2021Lịch Tháng 9 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 9 năm 2021Lịch Tháng 10 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 10 năm 2021Lịch Tháng 11 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 11 năm 2021Lịch Tháng 12 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 12 năm 2021Các ngày lễ trong năm 20211. Ngày lễ dương lịch 20212. Ngày lễ âm lịch 2021Lịch âm năm 2021. Mời các bạn xem chi tiết lịch âm năm 2020 và lịch âm năm 2021 để nắm được chi tiết các ngày lễ Tết âm lịch như ngày ông Công ông Táo, Tết nguyên đán hay các ngày giỗ chạp...Nội dung chính Show Lịch âm hôm nay1. Lịch âm hôm nay - Ngày âm hôm nay2. Lịch âm 2021 Tân SửuLịch 2021 dương lịchLịch Tháng 1 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 1 năm 2021Lịch Tháng 2 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 2 năm 2021Lịch Tháng 3 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 3 năm 2021Lịch Tháng 4 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 4 năm 2021Lịch Tháng 5 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 5 năm 2021Ngày tốt tháng 5 năm 2021Lịch Tháng 6 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 6 năm 2021Ngày tốt tháng 6 năm 2021Lịch Tháng 7 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 7 năm 2021Lịch Tháng 8 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 8 năm 2021Lịch Tháng 9 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 9 năm 2021Lịch Tháng 10 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 10 năm 2021Lịch Tháng 11 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 11 năm 2021Lịch Tháng 12 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 12 năm 2021Các ngày lễ trong năm 20211. Ngày lễ dương lịch 20212. Ngày lễ âm lịch 2021Video liên quan Lịch nghỉ Tết âm lịch năm 2021Ngày đẹp dọn ban thờ 2021Cúng tất niên 2021 ngày nào tốtDự báo thời tiết Tết dương lịch, Tết âm lịch 2021Đã bước sang năm mới 2021 và chỉ còn hơn 1 tháng nữa là chúng ta cùng nhau đón Tết nguyên đán 2021 Tân Sửu. Trong những ngày đầu năm mới thì việc xem ngày xuất hành đầu năm, ngày đẹp để làm lễ hóa vàng hay đi khai xuân đầu năm cũng được rất nhiều gia đình người Việt coi trọng. Sau đây là lịch âm 2021 mới nhất đã được Hoatieu cập nhật để các bạn nắm được danh sách các ngày đẹp, ngày xấu trong năm 2021 để công việc trong năm được thuận lợi trôi ý Cách xem lịch vạn niên âm dương bên dưới, đối với những ngày có chấm màu đỏ là ngày hoàng đạo, ngày tốt các bạn có thể chọn ngày đẹp để khởi hành, cất móng, khai trương... còn những ngày có chấm màu tím là những ngày xấu. Không nên làm các việc trọng đại vào những ngày này. Các bạn có thể xem ngày tháng âm lịch chi tiết trong nội dung dưới Lịch âm hôm nay - Ngày âm hôm nayXem thêm2. Lịch âm 2021 Tân SửuLịch 2021 dương lịchLịch 2021 cả nămCó thể bạn quan tâmCỡ chữ 14 trong Word la bao nhiêu cm6500 Yên bằng bao nhiêu tiền việtCó bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp 123456789Có gà luộc bao nhiêu calo?Vé số trúng an ủi được bao nhiêu tiền?Lịch Tháng 1 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 1 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 1Lịch Tháng 2 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 2 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 2Lịch Tháng 3 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 3 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 3Lịch Tháng 4 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 4 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 4Lịch Tháng 5 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 5 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 5Ngày tốt tháng 5 năm 2021Thứ Bảy ngày 1 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 20/3/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Thứ Hai ngày 3 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 22/3/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Năm ngày 6 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 25/3/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h.Thứ Bảy ngày 8 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 27/3/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Chủ Nhật ngày 9 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 28/3/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Sáu ngày 14 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 3/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Thứ Bảy ngày 15 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 4/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Hai ngày 17 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 6/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Năm ngày 20 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 9/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Thứ Bảy ngày 22 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 11/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Chủ Nhật ngày 23 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 12/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Tư ngày 26 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 15/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Thứ Năm ngày 27 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 16/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Bảy ngày 29 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 20/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Lịch Tháng 6 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 6 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 6Ngày tốt tháng 6 năm 2021Ngày 1/6/2021 Dương lịch tức ngày 21/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Ngày 3/6/2021 Dương lịch tức ngày 23/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 03h-05h, Thìn 07h-09h, Tỵ 09h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Ngày 4/6/2021 Dương lịch tức ngày 24/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Tỵ 09h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Ngày 7/6/2021 Dương lịch tức ngày 27/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 03h-05h, Thìn 07h-09h, Tỵ 09h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Ngày 8/6/2021 Dương lịch tức ngày 28/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Sửu 01h-03h, Thìn 07h-09h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Ngày 10/6/2021 Dương lịch tức ngày 1/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Tỵ 09h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Ngày 12/6/2021 Dương lịch tức ngày 3/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Ngày 15/6/2021 Dương lịch tức ngày 6/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Ngày 17/6/2021 Dương lịch tức ngày 8/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Thìn 07h-09h, Tỵ 09h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h.Ngày 18/6/2021 Dương lịch tức ngày 9/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Ngày 21/6/2021 Dương lịch tức ngày 12/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Ngày 22/6/2021 Dương lịch tức ngày 13/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Tỵ 09h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Ngày 24/6/2021 Dương lịch tức ngày 15/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Ngày 27/6/2021 Dương lịch tức ngày 18/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Ngày 29/6/2021 Dương lịch tức ngày 20/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Thìn 07h-09h, Tỵ 09h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h.Ngày 30/6/2021 Dương lịch tức ngày 21/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Lịch Tháng 7 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 7 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 7Lịch Tháng 8 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 8 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 8Lịch Tháng 9 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 9 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 9Lịch Tháng 10 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 10 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 10Lịch Tháng 11 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 11 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 11Lịch Tháng 12 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 12 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 12Các ngày lễ trong năm 20211. Ngày lễ dương lịch 20211/1 Tết Dương Lễ tình nhân Valentine.27/2 Ngày thầy thuốc Việt Ngày Quốc tế Phụ Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Ngày Cá tháng Ngày giải phóng miền Ngày Quốc tế Lao Ngày chiến thắng Điện Biên Ngày của Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Ngày Quốc tế thiếu Ngày của Ngày báo chí Việt Ngày gia đình Việt Ngày dân số thế Ngày Thương binh liệt Ngày thành lập công đoàn Việt Ngày tổng khởi Ngày Quốc Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Ngày quốc tế người cao Ngày giải phóng thủ Ngày doanh nhân Việt Ngày Phụ nữ Việt Ngày Ngày pháp luật Việt Ngày Nhà giáo Việt Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Ngày thế giới phòng chống Ngày toàn quốc kháng Ngày lễ Giáng Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Ngày lễ âm lịch 20211/1 Tết Nguyên Tết Nguyên Tiêu Lễ Thượng Nguyên.3/3 Tết Hàn Giỗ Tổ Hùng Lễ Phật Tết Đoan Lễ Vu Tết Trung Tết Trùng Tết Thường Tết Hạ Tiễn Táo Quân về các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của
Ngày 6 tháng 11 năm 2022 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 13 tháng 10 năm 2022 tức ngày Quý Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần. Ngày 6/11/2022 tốt cho các việc Cúng tế, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 6 tháng 11 năm 2022 ngày 6/11/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 6/11/2022 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 052018281105 Độ dài ban ngày 13 giờ 8 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 185204562354 Độ dài ban đêm 10 giờ 4 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 6 tháng 11 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 6 tháng 11 năm 2022 Dương lịch Ngày 6/11/2022 Âm lịch 13/10/2022 Bát Tự Ngày Quý Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Mùi, MãoLục hợp Dần Tương hình HợiTương hại ThânTương xung Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Hải Thủy Ngày Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng Thủy, là ngày cát. Nạp âm Đại Hải Thủy kị tuổi Đinh Tỵ, Ất Tỵ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tứ tương, Tương nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường. Sao xấu Kiếp sát, Ngũ hư, Thổ phù, Trùng nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường. Không nên Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Mão. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Gà. Mô tả chi tiết - Mão nhật Kê - Vương Lương Xấu. Hung Tú Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm Xây dựng , tạo tác. - Kiêng cữ Chôn Cất ĐẠI KỴ , cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. - Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 06/04/2022 Ngày Âm Lịch 06/03/2022 - Ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Nạp âm Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét - Hành Hỏa Tiết Thanh minh - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, Dậu Tuổi xung ngày Ất Mùi, Đinh Mùi Tuổi xung tháng Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm TuấtKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Chẩn Việc nên làm Chủ về thăng quan tiến chức, tăng tài lộc, kinh doanh phát tài, hôn thú và an táng đều tốt, các việc khác cũng tốt như xây dựng nhà cửa, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Chẩn vào ngày Tị, Dậu, Sửu đều tốt. Vào ngày Sửu là Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Đăng Viên vào ngày Tị là ngôi Tôn Đại, mưu động ắt thành hạp thông thưSao tốt U vi tinh Tốt mọi việcÍch hậu Tốt mọi việc, nhất là giá thúĐại hồng sa Tốt mọi việc Sao xấu Tiểu hồng sa Xấu mọi việcĐịa phá Kỵ xây dựngThần cách Kỵ tế tựBăng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việcHà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcNgũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángTứ thời cô quả Kỵ giá thúHoang vu Xấu mọi việcTrùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàTrùng phục Kỵ giá thú, an tángLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Đầu - Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Sửu Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương
Skip to content Tháng mười một, Năm 2022 Ngày 6 Tháng 11 Năm 2022 Âm Lịch là Nhằm Ngày 29 Tháng 11 Năm 2022 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 6 Tháng 11 Năm 2022 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 3, 29/11/202206/11/2022AL- ngàyBính Tuất, thángNhâm Tý, nămNhâm Dần Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Trực Bế Nạp âm Ốc Thượng Thổ hành Thổ Thuộc mùa Tiết khí Tiểu Tuyết Nhị thập bát tú Sao Thất Thuộc Hoả Con vật Lợn Đánh giá chung -1 - Xấu Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Đông Hỷ thần Tây Nam Hạc thần Tây Bắc Dần 3-5 Thìn 7-9 Tỵ 9-11 Thân 15-17 Dậu 17-19 Hợi 21-23 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Mậu thìnNhâm ngọNhâm thìn*Nhâm týNhâm tuất Canh ngọBính tuấtGiáp ngọBính thìn Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Xem ngày tốt xấu ngày 29 tháng 11 năm 2022Âm lịch Ngày 6/11/2022 Tức ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm DầnHành Thổ - Sao Thất - Trực Bế - Ngày Thiên Hình Hắc ĐạoTiết khí Tiểu Tuyết Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0616Mặt trời lặn 1715Độ dài ban ngày 10 giờ 58 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần ĐôngHỷ thần Tây NamHạc thần Tây Bắc ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, Ngọ, Lục hợp Mão Hình Sửu, Mùi, Hại Dậu, Xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Kim quĩ Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng Không nên Mở kho, xuất hàng Tuổi hợp ngày Dần, Ngọ, Tuổi khắc với ngày Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý Sao Thất Thất hỏa trưThất tinh chiếu sáng việc thông hanhCông danh sự nghiệp rất quang minhMở hiệu, làm nhà đều thành đạtHôn nhân con cái ắt thân vinh Trực Bế Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Phúc - Nguyệt Không - Sinh khí - Đại Hồng Sa Hoang Vu * - Vãng vong - Tứ Thời Cô Quả - Quỷ Khốc Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Nam - Tài Thần Chính Đông Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 3, ngày 29/11/2022 Âm lịch 06/11/2022 - Ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Nạp âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà - Hành Thổ Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên hìnhNgày Hắc đạo Thiên hình Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn Tuổi xung tháng Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Bế Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnhXấu với các việc còn thập bát tú Sao Thất Việc nên làm Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang. Việc không nên làm Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì. Ngoại lệ Sao Thất Đăng Viên vào ngày Ngọ, rất hiển Thất vào ngày Dần, Tuất nhìn chung đều rất tốt. Riêng ngày Mậu Dần, Giáp Dần, Canh Dần không tốt vì phạm Phục Đoạn hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyĐại hồng sa Tốt mọi việcNguyệt Không Tốt cho việc làm nhà, làm giườngThiên phúc Tốt mọi việc Sao xấu Vãng vong Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổTứ thời cô quả Kỵ giá thúQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángHoang vu Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Bắc. Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Bính Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường Điều hướng bài viết
mùng 6 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương