Tìm hiểu từ áo choàng rộng tay tiếng Anh là gì? nghĩa của từ áo choàng rộng tay và cách dùng đúng trong văn phạm tiếng Anh có ví dụ minh hoạ rất dễ hiểu, có phiên âm cách đọc Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành may. Cập nhật vốn tiếng Anh giúp bạn tự tin hơn, dễ dàng tìm tòi nghiên cứu tài liệu hơn đồng thời tạo điều kiện thuận lợi trên con đường thăng tiến của bạn. ALA đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may mặc thường Như chúng ta đã biết, may mặc là 1 ngày đang hết sức rất cải tiến và phát triển tại Việt Nam. Mặt hàng may mang của việt nam đã được xuất khẩu ra không ít nước trên quả đât và chúng ta cũng có thể tìm thấy không ít thường hiệu nổi tiếng của vn có chi nhánh tại Nói đến của Từ vựng tiếng Anh quần áo . thì ai cũng biết là clothes rồi, nhưng những loại quần áo phổ biến mà hầu như ngày nào chúng ta cũng gặp như áo sơ-mi ca-rô, quần legging,… bạn có biết tiếng Anh là gì không?thì ai cũng biết là clothes rồi, nhưng những loại quần áo thông dụng mà phần nhiều ngày nào Từ vựng tiếng anh về quần áo Đó là một trong những chủ đề quan trọng mà bất cứ ai học tiếng Anh cũng cần chú ý. Để giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn, thanhtay.edu.vn Thầy đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo và thời trang dưới đây. áo choàng dài trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ áo choàng dài sang Tiếng Anh. eW7911. Phép dịch "áo choàng tắm" thành Tiếng Anh bathrobe là bản dịch của "áo choàng tắm" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc, ↔ On one occasion, he saw a man in a bathrobe smoking a pipe, Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc, On one occasion, he saw a man in a bathrobe smoking a pipe, Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của tôi. Atticus was holding out my bathrobe and coat. Thật ra - tôi làm việc tại nhà của mình, tôi thường mặc áo choàng tắm. Really - I work alone in my house, often in my bathrobe. Khi Eddie mở cửa, ông ta đang đứng ở lối vào cửa, mặc áo choàng tắm. When Eddie opens the door, he is standing in the doorway, wearing a bathrobe. Hãy cởi áo choàng tắm của anh ra. Take off your bathrobe, please. Tôi nghĩ việc đầu tiên mình sẽ làm khi vào thành phố là mua một cái áo choàng tắm. I think the first thing I'm going to do when I get into the city is buy a bathrobe. Cậu bày ra khăn tắm sạch, xà-bông, một cái bàn chải khô, một tấm chùi chân, một cái áo choàng tắm và một... Then you lay out a clean towel, soap, a dry brush, a mat, a bathrobe and a... Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc, và nhận ra đó chính là bản thân mình. On one occasion, he saw a man in a bathrobe smoking a pipe, and realized it was himself. Tôi thức dậy với một vài sửa chữa cuối cùng trong buổi sáng... và bắt tay ông ấy trong chiếc áo choàng tắm mà ông mặc. Uh, I went up with some corrections last thing in the morning... and shook hands with him in his bathrobe as he stood there. Trong tủ quần áo có 4 cái quần xám cùng một kiểu, 4 áo sơ mi trắng và xanh cùng kiểu, thắt lưng, tất, đồ lót, một chiếc áo khoác, một cà vạt sọc và một áo choàng tắm trắng. Inside the wardrobe were four identical grey trousers, four identical button-down shirts in white and blue, a belt, socks, underwear, a blazer, a striped tie and a white bathrobe. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. A 2-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a 4-star hotel could feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát. A two-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a four-star hotel might feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars. Mina cũng nhận được điểm số cao nhất trong phần thi Áo tắm và Áo choàng dài mặc buổi tối. Mina also received the highest scores during the Swimsuit and Evening Gown Competition. Trong nhà tắm có cái áo choàng đó. There's a robe in the bathroom. Khi cuộc thi bắt đầu, Izsák thắng cả ba cuộc thi sơ bộ áo tắm, phỏng vấn và áo choàng buổi tối. When the pageant began, Izsák won all three preliminary competitions swimsuit, interview and evening gown. Anh ta không tấn công một ánh sáng, nhưng đặt trên kính đeo mắt của mình, áo choàng mặc quần áo của cô và dép đi tắm, ông ra ngoài lúc hạ cánh để lắng nghe. He did not strike a light, but putting on his spectacles, her dressing- gown and his bath slippers, he went out on the landing to listen. Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm. Each baptismal candidate received a full-length gown with ankle straps to be placed over our regular bathing costumes. Một khoảnh khắc đáng chú ý khi cô tham gia Hoa hậu Venezuela 2009 xuất hiện trong phân khúc áo tắm khi Vasini, một cách có tính toán, thả chiếc khăn choàng của mình và nhặt nó lên bằng chân phải của mình để làm hài lòng đám đông. A notable moment of her participation in Miss Venezuela 2009 came during the swimsuit segment when Vasini, in a calculated manner, dropped her wrap and picked it up with her right foot to the delight of the crowd. Khi Philip đe dọa bao vây thành phố của Corinth và tất cả cư dân hốt hoảng bước vào giai đoạn phòng thủ, một số mài bén vũ khí, một số tích trữ gạch, một số sửa sang lại các bức tường, Diogenes khi nhìn thấy tất cả những điều này vội vàng gấp lại áo choàng của mình và bắt đầu lăn cái bồn tắm của mình qua lại giữa các con phố một cách nhiệt tình. When Philip threatened to lay siege to the city of Corinth and all its inhabitants hastily bestirred themselves in defense, some polishing weapons, some gathering stones, some repairing the walls, Diogenes seeing all this hurriedly folded his mantle about him and began to roll his tub zealously back and forth through the streets. Tôi biết các ông đang cố tìm ra chỗ tôi treo áo choàng của know you're trying to find out where I hang my lấy áo choàng cho bà và giúp bà mặc nó take her jacket and help her into ấy mặc áo choàng để tới với mùa đông hạt wears her overcoat For the coming of the nuclear at the clock on the ta túm lấy áo choàng của tôi và kéo tôi ra grabbed my jacket and pulled me at the clock on the up is the Glacier người cóthể nhận ra cậu bởi chiếc áo choàng can recognize the representative by his red vẫn mưa, chúng tôi mặc áo choàng mưa để is still raining and I am wearing hiking boots and a rain are talking about the không chắc áo choàng của Tiên sẽ che giấu chúng ta vào doubt even these Elvish cloaks will hide us in anh có hai áo choàng, hãy cho người khác một you have two jackets, give one mặc áo choàng trên áo giáp. và 2 người mặc áo thụng dài đến wear tunics over their armor and two have full-length such beautiful coats,Áo choàng được làm riêng cho từng bệnh nhân are made personally for each small nó giữ màu sơn acrylic tùy chọn áo choàng đơn giản là rực well it holds acrylic paint colors options capes simply chỉ mặc chúng… vì tôi nghĩ đó là áo was only wearing them because I thought they were là một loại áo choàng đặc biệt cho phòng thí is a kind of Gown special for choàng, khan tắm và dép được cung cấp tại Muống will be provided with robes, slippers and ta cởi áo choàng và đứng trước mặt anh hoàn toàn khỏa toed off her shoes and stood before him completely có thể mặc áo choàng để bảo vệ thêm cho can wear a bathrobe for extra protection of the skin. Áo choàng là áo rộng, dài đến đầu gối, dùng khoác ngoài để giữ vệ sinh trong khi làm việc hoặc để chống đã tìm thấy một chiếc áo choàng dài, rũ trên eBay và tôi thực sự rất thích found a long, flowing overcoat on eBay and I really fall in love with đã thấm qua chiếc áo choàng của rain has gone through my phân biệt coat và overcoat nha!- Áo măng tô coat là trang phục được mặc bởi cả nam và nữ để giữ ấm hoặc thời trang. Ví dụ The coat you're wearing looks so nice.Chiếc áo khoác bạn đang mặc trông thật đẹp.- Áo choàng overcoat là một loại áo khoác có tay áo được khoác lên trên một loại quần áo dụ The overcoat is well tailored.Chiếc áo choàng được may tỉ mỉ. Translations áo choàng tốt nghiệp also áo mão Context sentences Monolingual examples At these occasions, the singer wore a white bathrobe and performed a choreographied dance with two female dancers. Judging by the number of guests walking around in their white cotton bathrobes, it's clearly a popular destination. Half my fellow diners are in bathrobes, having come before or after their session in a lagoon that provides a dreamy backdrop to prandial proceedings. Hospital records indicate she was found lying on her back with a bathrobe tied loosely around her neck. In the summer men wore clothes made of canvas, like a bathrobe. By the time a child graduates from college, she may have already sported a cap and gown at least five previous times! She will wear her normal cap and gown and carry a sign whose words she would not divulge before the fact. I had to go find my cap and gown. But school officials took his cap and gown away from him and barred him from the stage. But students tweeted pictures of the young artist carrying her mattress in her cap and gown to confirm she was allowed to finish her undergraduate thesis. áo choàng tốt nghiệp noun More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

áo choàng tiếng anh là gì